Hôm qua (11/1), Honor Magic 6 đã chính thức ra mắt và chỉ vài ngày trước khi Honor Magic 6 ra mắt, OPPO đã mang đến cho các bạn dòng OPPO Find X7 mới.Hai chiếc điện thoại di động này là những mẫu điện thoại hàng đầu mới nhất và giá cả rất tương đương nhau nên nhiều bạn đã ghép hai chiếc điện thoại này lại với nhau để so sánh.Vậy cái nào tốt hơn, Honor Magic6 hay OPPO Find X7?
Hiệu suất:
Honor Magic 6 được trang bị vi xử lý Snapdragon 8Gen3, còn Oppo Find X7 được trang bị vi xử lý Dimensity 9300 Snapdragon 8Gen3 và Dimensity 9300 đều là những con chip hàng đầu, có thể chạy mượt mà dù chơi các game lớn như Genshin Impact hay xem video.
Màn hình:
Màn hình Honor Magic6 là màn hình cong 6,78 inch, độ phân giải 1-120Hz, độ phân giải 2800*1264, độ sáng 2-5000nit, độ sáng tối đa toàn cầu 1600nit, độ sáng tối đa 5000nit, độ mờ tần số cao 453PPI, 4320Hz
Màn hình oppofindx7 là màn hình cong OLED 6,78 inch, tốc độ làm mới 1-120Hz, tốc độ làm mới 2780 * 1264, 450PPI, tốc độ lấy mẫu cảm ứng 10bit, 240Hz, độ sáng tối đa 4500nit, độ mờ tần số cao 2160Hz
Honor Magic6 có độ sáng tối đa và tần số mờ cao hơn Oppofindx7. Màn hình không chỉ thân thiện với mắt hơn mà còn hiển thị rõ ràng hơn trong môi trường ánh nắng ngoài trời.
Hình ảnh:
Honor Magic 6 có camera trước 50 megapixel, camera chính 50 megapixel phía sau + ống kính góc siêu rộng 50 megapixel + ống kính tele 32 megapixel
đối diện
Camera trước của Honor Magic 6 tốt hơn nhưng Oppo Find X7 có camera tele kính tiềm vọng 64 megapixel. Cả hai đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng về mặt hình ảnh.
So sánh thông số giữa OPPO Find X7 và Honor Magic 6
người mẫu | OPPO Tìm X7 | Danh dự ma thuật 6 |
Màu sắc sản phẩm | Bầu trời đầy sao màu đen, khói và mây màu tím, sa mạc bạc và trăng sáng, biển và bầu trời bao la | Xanh hồ nước, tím mây chảy, tuyết Qilian, xanh sóng lúa mì, đen nhung |
Bộ nhớ sản phẩm | 12G+256G,16GB+256GB,16GB+512GB,16G+1T | 12G+256G,16G+512G,16G+1T |
Kích thước và trọng lượng | 162,7mm*75,4mm*9,0mm, trọng lượng 202g | 161,8mm×75,4mm×8,1mm, trọng lượng 206g |
trình diễn | Màn hình cong OLED 6,78 inch | Màn hình cong bốn lỗ ở giữa 6,78 inch |
Máy ảnh | Camera trước 32MP, camera chính sau 50MP + góc siêu rộng 50MP + camera tele kính tiềm vọng 64MP | Camera trước 50MP, camera chính 50MP + góc siêu rộng 50MP + tele kính tiềm vọng 32MP |
nền tảng xử lý | Kích thước 9300 | Bộ xử lý Qualcomm Snapdragon 8Gen3 |
Ắc quy | 5000mAh | 5450mA |
Sinh trắc học | Dấu vân tay lấy nét ngắn, nhận dạng khuôn mặt | Nhận dạng vân tay lấy nét ngắn, nhận dạng khuôn mặt |
Chức năng dữ liệu | Tất cả Netcom 5G | Tất cả Netcom 5G |
Nói chung là so với OPPO Find Choose theo nhu cầu của bản thân.
2024-08-12
2024-08-11
2024-08-11
2024-08-11
2024-08-11
2024-08-11
2024-08-11
2024-08-11
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24