Gần đây, Huawei đã phát hành Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura 70 Beidou. Chiếc điện thoại di động này đã khiến nhiều bạn bè cảm thấy rất bực bội trong lần ra mắt đầu tiên. Vì vậy, mọi người đang hỏi sự khác biệt giữa hai chiếc điện thoại di động này. Bạn có thể giúp đỡ mọi người không. ? Về việc lựa chọn điện thoại di động, sự khác biệt giữa Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura 70 Beidou và phiên bản thông thường của Huawei Pura 70 là gì?
Sự khác biệt giữa Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura70 Beidou và Phiên bản thông thường Huawei Pura70 nằm ở ba điểm. Thứ nhất, Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura70 Beidou hỗ trợ Tin nhắn vệ tinh Beidou. Thứ hai, Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura70 Beidou đã thay đổi cốt lõi và được trang bị Cortex 9010E. .Thứ ba là giá của Huawei Pura70 Beidou Satellite News Edition đắt hơn 100 nhân dân tệ so với phiên bản thông thường của Huawei Pura70.
So sánh giá
Huawei Pura 70: 12GB + 256GB có giá 5.499 nhân dân tệ, 12GB + 512GB có giá 5.999 nhân dân tệ và 12GB + 1TB có giá 6.999 nhân dân tệ.
Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura70 Beidou:
Độ mỏng và độ nhẹ
Huawei Pura 70 và Huawei Pura70 Beidou Satellite News Edition đều có kích thước: 157,6 mm (dài) × 74,3 mm (rộng) × 7,95 mm (độ dày) và nặng khoảng 207 gram.
So sánh màn hình
Màn hình không thay đổi.
Cả hai đều là màn hình trực tiếp OLED 6,6 inch 2760 × 1256 pixel, hỗ trợ tốc độ làm mới thích ứng LTPO 1-120Hz, làm mờ tần số cao 1440Hz, tốc độ lấy mẫu cảm ứng 300Hz và được trang bị kính Kunlun thế hệ thứ hai.
So sánh máy ảnh
Không có thay đổi nào đối với máy ảnh
Camera góc cực rộng 13 megapixel ở mặt trước (khẩu độ F2.4).Camera siêu tập trung 50 megapixel (khẩu độ F1.4~F4.0, ổn định hình ảnh quang học OIS) + camera góc siêu rộng 13 megapixel (khẩu độ F2.2) + camera tele kính tiềm vọng 12 megapixel (khẩu độ F3.4 ), OIS (ổn định hình ảnh quang học), hỗ trợ lấy nét tự động.
So sánh bộ xử lý
Huawei Pura 70: Đó là Kirin 9000sl.
Phiên bản tin tức vệ tinh Huawei Pura70 Beidou: Đó là Redmi 9010E.
So sánh thời lượng pin
Thời lượng pin cũng không có gì thay đổi. Chúng đều là pin 4900mAh hỗ trợ sạc nhanh có dây 66W, sạc nhanh không dây 50W và sạc ngược không dây 7,5W.
So sánh thông số giữa Huawei Pura 70 Beidou Satellite Message Edition và Huawei Pura 70
người mẫu | Phiên bản tin nhắn vệ tinh Huawei Pura 70 Beidou | Huawei Pura 70 |
Màu sắc sản phẩm | Bạch Tuyết, đen cát lông vũ, đỏ hồng anh đào, xanh pha lê băng | Bạch Tuyết, đen cát lông vũ, đỏ hồng anh đào, xanh pha lê băng |
Bộ nhớ sản phẩm | 12G+256G,12G+512G,12G+1T | 12G+256G,12G+512G,12G+1T |
Kích thước và trọng lượng | 157,6mm×74,3mm×7,95mm, trọng lượng 207g | 157,6mm×74,3mm×7,95mm, trọng lượng 207g |
trình diễn | Màn hình nhập vai Huawei 6,6 inch 1,5K | Màn hình nhập vai Huawei 6,6 inch 1,5K |
Máy ảnh | Camera trước 13MP, camera chính siêu tập trung 50MP + góc siêu rộng 13MP + camera sau tele kính tiềm vọng 12MP | Camera trước 13MP, camera chính siêu tập trung 50MP + góc siêu rộng 13MP + camera sau tele kính tiềm vọng 12MP |
nền tảng xử lý | kirin 9010E | kirin 9010 |
Ắc quy | 4900mAh | 4900mAh |
Sinh trắc học | Nhận dạng vân tay dưới màn hình, nhận dạng khuôn mặt | Nhận dạng vân tay dưới màn hình, nhận dạng khuôn mặt |
Chức năng dữ liệu | Tất cả Netcom 5G | Tất cả Netcom 5G |
Phiên bản Bluetooth | BT5.2 | BT5.2 |
hệ thống hỗ trợ | HarmonyOS 4.2 | HarmonyOS 4.2 |
điện thoại vệ tinh | Hỗ trợ liên lạc vệ tinh Beidou | không hỗ trợ |
Thẻ kép giữ kép | Hỗ trợ chế độ chờ kép thẻ kép | ủng hộ |
giao tiếp nfc | Hỗ trợ chức năng NFC | ủng hộ |
tia hồng ngoại | Hỗ trợ điều khiển từ xa hồng ngoại | không hỗ trợ |
Giao diện cơ thể | USB Loại C | Loại C |
Sạc có dây | Sạc nhanh có dây 67W | Sạc nhanh có dây 67W |
Sạc không dây | Sạc không dây 50W | Sạc không dây 50W |
Sạc ngược | Sạc ngược không dây 7.5W | Sạc ngược không dây 7.5W |
Ba phòng thủ | IP68 1,5m | IP68 1,5m |
So sánh thông số giữa Huawei Pura 70 Beidou Satellite Message Edition và Huawei Pura 70 vẫn rất rõ ràng, không có thay đổi gì lớn. Cái chính là Beidou + thay thế lõi nên các bạn chưa mua Huawei Pura 70 có thể lựa chọn con này. . người mẫu.
2024-08-12
2024-08-12
2024-08-12
2024-08-12
2024-08-12
2024-08-12
2024-08-12
2024-08-12
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24
2024-06-24